( Màn hình cảm ứng 10,4 inch)
Các đặc điểm của máy
– Máy DUO 400 đã có bước cải tiến rất hoàn hảo về công nghệ vi xử lý và thiết kế, giao diện hiện đại nhất hiện nay, dễ dàng sử dụng các phím chức
năng trên màn hình. Máy có 2 kênh ra điều trị điện xung điện phân độc lập giúp bác sỹ có thể điều trị 2 bệnh nhân với bệnh lý khác nhau.
Màn hình LCD màu cảm ứng, rộng 10,4 inch (SVGA: 800 x 600 pixels) để điều khiển và hiển thị.
– Máy sử dụng công nghệ màn hình cảm ứng, với màn hình rộng 10,4 inh có thể giúp các bác sỹ sử dụng dễ dàng tất cả quá trình cài đặt và điều trị, hiển thị đầy đủ các thông số điều trị.
Điều khiển máy bằng núm xoay và màn hình cảm ứng rộng.
– DUO 400 có 2 kênh điều trị độc lâpo. Ngoài ra máy còn có thể hiển thị hình ảnh vị trí cần điều trị, lưu tên bệnh nhân, kết nối với máy điều trị
giác hút (mua thêm nếu có nhu cầu)
– Máy có 2 núm điều chỉnh cường độ riêng biệt, hướng dẫn trị liệu, trợ giúp và thông tin hiển thị trên màn hình ( GTS2 – Guided Therapy
System).
– Các giao thức ( protocols, opjectives, các chương trình điều trị cài đặt sẵn cho mỗi vùng điều trị), hiển thị hình ảnh 3D cho vùng đặt điện cực. Tự
động thông báo bằng âm thanh khi kết thúc quá trình điều trị.
– DUO 400 có thể lưu được 500 bệnh nhân, Máy có chức năng thông báo bằng âm thanh khi kết thúc việc điều trị cho bệnh nhân.
– Tiêu chuẩn an toàn và chất lượng quốc tế: Tiêu chuẩn ISO 13485 – 2003, tiêu chuẩn CE
CÁC DÒNG ĐIỀU TRỊ ( chi tiết hình ảnh xem trong catalog)
Direct currents ( dòng trực tiếp)
– Direct current ( dòng điện phân galvanic)
– Rectangular pulse
– 2-5 current (Ultra Reiz)
– Triangular pulse
– MF rectangular pulse
– Iontophoresis- MF rectangular pulse ( dòng điện phân)
– Iontophoresis- direct current ( dòng điện phân )
Diadynamic currents : MF, RS, DF, CP, LP
TENS currents ( dòng kích thích TENS)
– Conventional TENS
– Low frequency TENS
– Burst TENS
– Brief intense TENS
– Random Frequency TENS
NMES currents ( Dòng kích thích)
– Rectangular surge
– Triangular surge
– Biphasic surge
– Intrapuls interval surge
– Russian stimulation
– 2-pole MF surge
– Isoplanar vector fi eld surge
Interferential currents ( Dòng giao thoa)
– 2-pole MF
– Isoplanar vector field
– Dipole vector field
Microcurrent ( vi dòng)
– Microcurrent
– Microcurrent surge
High Voltage (HVPC)
– High Voltage
– High Voltage surge
Diagnostic programs ( chương trình chẩn đoán)
– Rheobase and Chronaxy
– Rheobase and AQ
– S-D curve rectangular
– S-D curve triangular
– S-D curve rectangular + triangular
– Pain points
– Diagnose stress fracture
Iontophoresis programs
Phonophoresis programs
– Constant Voltage/Constant Current
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG
– Thời gian điều trị : 0 – 60 phút
– Màn hình thông báo LCD : Màn hình màu cảm ứng 10,4 inhs
– Điều khiển máy: Núm xoay, màn cảm ứng
– Số kênh điều trị: 02 kênh
– Giao diện kết nối: Cổng USB
– Điện sử dụng: 100-240 VAC/45-65 Hz
– Công suất tiêu thụ: 35 VA
– Kích thước máy: 360 x 285 x 260 mm
– Trọng lượng: 5 kg
– Độ an toàn : Lớp I kiểu BF
CẤU HÌNH TIÊU CHUẨN
– Máy chính: 01 Chiếc
– Điện cực cao su: 04 Chiếc
– Vỏ đựng điện cực: 04 Chiếc
– Cáp kết nối điện cực:02 Chiếc
– Đai thắt điện cực : 04 Chiếc
– Cáp nguồn cung cấp: 01 Chiếc
– Tài liệu hướng dẫn sử dụng Anh – Việt: 01 Bộ
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Máy điều trị điện xung, điện phân 2 kênh kết hợp kích thích điện DUO 400 – GYMNA”